Có 1 kết quả:
好名 hảo danh
Từ điển trích dẫn
1. “Hảo danh” 好名. Tiếng tốt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bả chúng nhân đả ban thể thống liễu, ninh khả ngã đắc cá hảo danh nhi dã bãi liễu” 把眾人打扮體統了, 寧可我得個好名兒也罷了 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Để mọi người ăn mặc trang sức cho đàng hoàng, miễn sao tôi cũng được tiếng tốt.
2. Đọc là “hiếu danh” 好名. Ham thích danh vọng.
2. Đọc là “hiếu danh” 好名. Ham thích danh vọng.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0